Việt Nam, với môi trường đầu tư ngày càng cởi mở và hội nhập, là điểm đến hấp dẫn cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Tuy nhiên, không phải tất cả các hoạt động kinh doanh đều được tự do thực hiện. Một số lĩnh vực đặc thù đòi hỏi doanh nghiệp phải đáp ứng những yêu cầu nhất định về điều kiện hoạt động, được gọi là ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
Theo Luật Đầu tư 2020, Việt Nam hiện đang áp dụng 227 ngành nghề kinh doanh có điều kiện, với hệ thống điều kiện rõ ràng, cụ thể hơn so với các văn bản trước đó. Việc hiểu rõ các ngành nghề này và điều kiện đi kèm là vô cùng quan trọng đối với mọi nhà đầu tư và doanh nghiệp.
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là các ngành, nghề mà việc đầu tư kinh doanh phải đáp ứng điều kiện vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng. Các điều kiện này có thể bao gồm:
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là những ngành phải đáp ứng yêu cầu nhất định vì lý do an ninh, trật tự, đạo đức xã hội hoặc sức khỏe cộng đồng.
Nếu nhà đầu tư muốn bắt đầu kinh doanh trong một ngành nghề kinh doanh có điều kiện, thì bắt buộc phải đáp ứng đầy đủ các quy định pháp lý đi kèm. Việc tuân thủ các điều kiện này sẽ giúp hoạt động kinh doanh diễn ra hợp pháp và suôn sẻ. Dưới đây là danh mục ngành nghề có điều kiện theo quy định hiện hành mà nhà đầu tư cần lưu ý.
1 | Ngành nghề sản xuất con dấu |
2 | Ngành nghề kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm sửa chữa) |
3 | Ngành nghề kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ |
4 | Ngành nghề kinh doanh phần mềm, thiết bị ngụy trang để định vị, ghi âm, ghi hình, |
5 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến súng bắn sơn |
6 | Ngành nghề kinh doanh quân dụng, quân trang, vũ khí quân dụng, kỹ thuật, trang thiết bị, khí tài, phương tiện chuyên dùng công an, quân sự; bộ phận, linh kiện, phụ tùng, trang thiết bị, vật tư đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
7 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ cầm đồ |
8 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xoa bóp |
9 | Ngành nghề kinh doanh thiết bị phát tín hiệu đối với xe được quyền ưu tiên |
10 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo vệ |
11 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
12 | Ngành nghề hành nghề luật sư |
13 | Ngành nghề hành nghề công chứng |
14 | Ngành nghề hành nghề giám định tư pháp đối với những lĩnh vực xây dựng, tài chính, ngân hàng, di vật, cổ vật, bản quyền tác giả |
15 | Ngành nghề hành nghề đấu giá tài sản |
16 | Hành nghề thừa phát lại |
17 | Ngành nghề hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của hợp tác xã, doanh nghiệp trong quá trình giải quyết phá sản |
18 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kế toán |
19 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiểm toán |
20 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ làm thủ tục về thuế |
21 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ làm thủ tục hải quan |
22 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến hàng miễn thuế |
23 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ |
24 | Ngành nghề kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
25 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến chứng khoán |
26 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ lưu ký, đăng ký, thanh toán và bù trừ chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và chứng khoán các loại khác |
27 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến bảo hiểm |
28 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến tái bảo hiểm |
29 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm |
30 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến đại lý bảo hiểm |
31 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thẩm định giá |
32 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến xổ số |
33 | Ngành nghề kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng đối với người nước ngoài |
34 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
35 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến casino |
36 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến đặt cược |
37 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
38 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến xăng dầu |
39 | Ngành nghề kinh doanh khí |
40 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ giám định thương mại |
41 | Ngành nghề kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm hoạt động tiêu hủy) |
42 | Ngành nghề kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
43 | Ngành nghề kinh doanh ngành, nghề có sử dụng tiền chất thuốc nổ và vật liệu nổ công nghiệp |
44 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ nổ mìn |
45 | Ngành nghề kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo quy định Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học |
46 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến rượu |
47 | Ngành nghề kinh doanh nguyên liệu thuốc lá, sản phẩm thuốc lá, thiết bị, máy móc, thuộc chuyên ngành thuốc lá |
48 | Ngành nghề kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương |
49 | Ngành nghề hoạt động liên quan đến Sở Giao dịch hàng hóa |
50 | Ngành nghề hoạt động phát điện, truyền tải, bán buôn, bán lẻ, phân phối, tư vấn chuyên ngành điện lực |
51 | Ngành nghề hoạt động liên quan đến xuất khẩu gạo |
52 | Ngành nghề kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
53 | Ngành nghề kinh doanh tạm nhập, tái xuất đối với hàng thực phẩm đông lạnh |
54 | Ngành nghề kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
55 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến khoáng sản |
56 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến tiền chất công nghiệp |
57 | Ngành nghề hoạt động mua bán hàng hóa và những hoạt động trực tiếp liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam |
58 | Ngành nghề kinh doanh đối với phương thức bán hàng đa cấp |
59 | Ngành nghề hoạt động liên quan đến thương mại điện tử |
60 | Ngành nghề hoạt động liên quan đến dầu khí |
61 | Ngành nghề hoạt động liên quan đến kiểm toán năng lượng |
62 | Ngành nghề hoạt động liên quan đến giáo dục nghề nghiệp |
63 | Ngành nghề hoạt động liên quan đến kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
64 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
65 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
66 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ huấn luyện vệ sinh lao động, an toàn lao động |
67 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ việc làm |
68 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
69 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ cai nghiện thuốc lá, cai nghiện ma túy tự nguyện, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi, trẻ em |
70 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ cho thuê lại lao động |
71 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải đường bộ |
72 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
73 | Ngành nghề liên quan đến sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
74 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
75 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
76 | ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
77 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ sát hạch lái xe |
78 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
79 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải đường thủy |
80 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, phục hồi, sửa chữa phương tiện thủy nội địa |
81 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
82 | Ngành nghề đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức cung ứng, tuyển dụng thuyền viên hàng hải |
83 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
84 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải biển |
85 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ lai dắt tàu biển |
86 | Ngành nghề nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
87 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, phục hồi, sửa chữa tàu biển |
88 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến khai thác cảng biển |
89 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải hàng không |
90 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, thử nghiệm, bảo dưỡng động cơ tàu bay, tàu bay, trang bị, thiết bị tàu bay và cánh quạt tàu bay tại Việt Nam |
91 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sân bay, cảng hàng không |
92 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ hàng không tại sân bay, cảng hàng không |
93 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
94 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ huấn luyện, đào tạo nghiệp vụ nhân viên hàng không |
95 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải đường sắt |
96 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến kết cấu hạ tầng đường sắt |
97 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến đường sắt đô thị |
98 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ vận tải đa phương thức |
99 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm |
100 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải đường ống |
101 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến bất động sản |
102 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến nước sạch sinh hoạt |
103 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiến trúc |
104 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
105 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo sát xây dựng |
106 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
107 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
108 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thi công xây dựng công trình |
109 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
110 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
111 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiểm định xây dựng |
112 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
113 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
114 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ vận hành, quản lý cơ sở hỏa táng |
115 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
116 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
117 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bưu chính |
118 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ viễn thông |
119 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ chứng thực chữ ký số |
120 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động của nhà xuất bản |
121 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ in, trừ in bao bì |
122 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
123 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ mạng xã hội |
124 | Ngành nghề kinh doanh trò chơi trên mạng Internet, mạng viễn thông |
125 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
126 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
127 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ gia công, sửa chữa, tái chế, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng nằm trong Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài |
128 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng Internet, mạng viễn thông di động |
129 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền |
130 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ trung tâm dữ liệu |
131 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ định danh và xác thực điện tử |
132 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
133 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu |
134 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
135 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến những thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
136 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non |
137 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông |
138 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động của cơ sở giáo dục đại học |
139 | Ngành nghề hoạt động của phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
140 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên |
141 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động của trường chuyên biệt |
142 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
143 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục |
144 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tư vấn du học |
145 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động khai thác thủy sản |
146 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến thủy sản |
147 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
148 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
149 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến chế phẩm sinh học, hóa chất, chất xử lý môi trường, vi sinh vật trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
150 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến đóng mới, cải hoán tàu cá |
151 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động đăng kiểm tàu cá |
152 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá |
153 | Ngành nghề hoạt động nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm và các Phụ lục của Công ước CITES |
154 | Ngành nghề hoạt động nuôi động vật rừng thông thường |
155 | Ngành nghề hoạt động xuất khẩu, tái xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm và các Phụ lục của Công ước CITES |
156 | Ngành nghề hoạt động xuất khẩu, tái xuất khẩu, nhập khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, trồng cấy nhân tạo, nuôi sinh trưởng của các loài thuộc danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm và các Phụ lục của Công ước CITES |
157 | Ngành nghề hoạt động chế biến, vận chuyển, trưng bày, kinh doanh, quảng cáo, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm và các Phụ lục của Công ước CITES |
158 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến thuốc bảo vệ thực vật |
159 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
160 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
161 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo vệ thực vật |
162 | Ngành nghề kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, vi sinh vật, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y |
163 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kỹ thuật về thú y |
164 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
165 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chăm sóc sức khỏe động vật |
166 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, vắc xin, vi sinh vật, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
167 | Ngành nghề kinh doanh chăn nuôi trang trại |
168 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến giết mổ gia súc, gia cầm |
169 | Ngành nghề kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
170 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
171 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến phân bón |
172 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
173 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến giống cây trồng, giống vật nuôi |
174 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến giống thủy sản |
175 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
176 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
177 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, hóa chất, vi sinh vật, chất xử lý môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
178 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm biến đổi gen |
179 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
180 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
181 | Ngành nghề liên quan đến kinh doanh dược |
182 | Ngành nghề liên quan đến sản xuất mỹ phẩm |
183 | Ngành nghề kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
184 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến trang thiết bị y tế |
185 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng, giám định về quyền tác giả và quyền liên quan) |
186 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
187 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
188 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
189 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm, kiểm định phương tiện đo, chuẩn đo lường |
190 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ |
191 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng và dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp) |
192 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phát hành và phổ biến phim |
193 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ giám định cổ vật |
194 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, giám sát thi công, tổ chức thi công dự án bảo quản, phục hồi và tu bổ di tích |
195 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê, vũ trường |
196 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ lữ hành |
197 | Ngành nghề kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao, doanh nghiệp thể thao chuyên nghiệp |
198 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ, trình diễn thời trang, biểu diễn nghệ thuật, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
199 | Ngành nghề kinh doanh bản ghi hình, ghi âm ca múa nhạc, sân khấu |
200 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ lưu trú |
201 | Ngành nghề kinh doanh mua bán cổ vật, di vật, bảo vật quốc gia |
202 | Ngành nghề xuất khẩu cổ vật, di vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
203 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo tàng |
204 | Ngành nghề kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng và dành cho người nước ngoài) |
205 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai |
206 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
207 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin, xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin đất đai |
208 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
209 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xác định giá đất |
210 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đo đạc và bản đồ |
211 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
212 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất |
213 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
214 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước |
215 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thăm dò khoáng sản |
216 | Ngành nghề liên quan đến khai thác khoáng sản |
217 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại |
218 | Ngành nghề liên quan đến nhập khẩu phế liệu |
219 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ quan trắc môi trường |
220 | Ngành nghề hoạt động kinh doanh liên quan đến ngân hàng thương mại |
221 | Ngành nghề hoạt động kinh doanh liên quan đến tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
222 | Ngành nghề hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, tổ chức tài chính vi mô, quỹ tín dụng nhân dân |
223 | Ngành nghề cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng |
224 | Ngành nghề liên quan đến cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
225 | Ngành nghề hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
226 | Ngành nghề liên quan đến kinh doanh vàng miếng |
227 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động in, đúc tiền |
>>> Xem thêm: Top 10 công ty dịch vụ kế toán thuế uy tín nhất Việt Nam
Hiểu rõ và tuân thủ đúng các ngành nghề kinh doanh có điều kiện là bước quan trọng để doanh nghiệp hoạt động hợp pháp và phát triển bền vững. Với 227 ngành nghề được quy định trong danh mục ngành nghề có điều kiện, mỗi chủ doanh nghiệp cần chủ động nắm bắt thông tin và thực hiện đầy đủ thủ tục cần thiết.
Để đảm bảo mọi thủ tục liên quan đến ngành nghề kinh doanh có điều kiện được thực hiện nhanh chóng, chính xác và hiệu quả, hãy tìm kiếm sự hỗ trợ từ các chuyên gia. Công ty Kế Toán An Phát luôn sẵn sàng đồng hành cùng doanh nghiệp bạn. Liên hệ ngay hotline: 0911 725 258 để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết!