Trang chủ / Dịch vụ / Tư Vấn Dịch Vụ Giấy Phép Con / 227 ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo Luật Đầu tư 2020

227 ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo Luật Đầu tư 2020

Tư Vấn Dịch Vụ Giấy Phép Con Tin tức
01/07/2025
Share: Facebook Twitter Linkedin

Việt Nam, với môi trường đầu tư ngày càng cởi mở và hội nhập, là điểm đến hấp dẫn cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Tuy nhiên, không phải tất cả các hoạt động kinh doanh đều được tự do thực hiện. Một số lĩnh vực đặc thù đòi hỏi doanh nghiệp phải đáp ứng những yêu cầu nhất định về điều kiện hoạt động, được gọi là ngành nghề kinh doanh có điều kiện.

Theo Luật Đầu tư 2020, Việt Nam hiện đang áp dụng 227 ngành nghề kinh doanh có điều kiện, với hệ thống điều kiện rõ ràng, cụ thể hơn so với các văn bản trước đó. Việc hiểu rõ các ngành nghề này và điều kiện đi kèm là vô cùng quan trọng đối với mọi nhà đầu tư và doanh nghiệp.

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là các ngành, nghề mà việc đầu tư kinh doanh phải đáp ứng điều kiện vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng. Các điều kiện này có thể bao gồm:

  • Giấy phép con: Doanh nghiệp phải có giấy phép kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, hoặc các văn bản chấp thuận khác từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi đi vào hoạt động.
  • Vốn pháp định: Yêu cầu về mức vốn tối thiểu phải có để thành lập và duy trì hoạt động trong ngành nghề đó.
  • Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị: Yêu cầu về diện tích, phòng cháy chữa cháy, máy móc, thiết bị chuyên dụng.
  • Điều kiện về năng lực, trình độ chuyên môn của người quản lý, nhân sự: Yêu cầu về bằng cấp, kinh nghiệm, chứng chỉ đào tạo đối với những vị trí chủ chốt hoặc nhân viên trực tiếp thực hiện công việc.
  • Các điều kiện khác: Tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, hoặc các quy định đặc thù của từng ngành.

ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là những ngành phải đáp ứng yêu cầu nhất định vì lý do an ninh, trật tự, đạo đức xã hội hoặc sức khỏe cộng đồng.

Tổng hợp 227 ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo Luật Đầu tư 2020

Nếu nhà đầu tư muốn bắt đầu kinh doanh trong một ngành nghề kinh doanh có điều kiện, thì bắt buộc phải đáp ứng đầy đủ các quy định pháp lý đi kèm. Việc tuân thủ các điều kiện này sẽ giúp hoạt động kinh doanh diễn ra hợp pháp và suôn sẻ. Dưới đây là danh mục ngành nghề có điều kiện theo quy định hiện hành mà nhà đầu tư cần lưu ý.

1 Ngành nghề sản xuất con dấu
2 Ngành nghề kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm sửa chữa)
3 Ngành nghề kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
4 Ngành nghề kinh doanh phần mềm, thiết bị ngụy trang để định vị, ghi âm, ghi hình,
5 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến súng bắn sơn
6 Ngành nghề kinh doanh quân dụng, quân trang, vũ khí quân dụng, kỹ thuật, trang thiết bị, khí tài, phương tiện chuyên dùng công an, quân sự; bộ phận, linh kiện, phụ tùng, trang thiết bị, vật tư đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
7 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ cầm đồ
8 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xoa bóp
9 Ngành nghề kinh doanh thiết bị phát tín hiệu đối với xe được quyền ưu tiên
10 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo vệ
11 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
12 Ngành nghề hành nghề luật sư
13 Ngành nghề hành nghề công chứng
14 Ngành nghề hành nghề giám định tư pháp đối với những lĩnh vực xây dựng, tài chính, ngân hàng, di vật, cổ vật, bản quyền tác giả
15 Ngành nghề hành nghề đấu giá tài sản
16 Hành nghề thừa phát lại
17 Ngành nghề hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của hợp tác xã, doanh nghiệp trong quá trình giải quyết phá sản
18 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kế toán
19 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiểm toán
20 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ làm thủ tục về thuế
21 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ làm thủ tục hải quan
22 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến hàng miễn thuế
23 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
24 Ngành nghề kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
25 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến chứng khoán
26 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ lưu ký, đăng ký, thanh toán và bù trừ chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và chứng khoán các loại khác
27 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến bảo hiểm
28 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến tái bảo hiểm
29 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm
30 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến đại lý bảo hiểm
31 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thẩm định giá
32 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến xổ số
33 Ngành nghề kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng đối với người nước ngoài
34 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
35 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến casino
36 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến đặt cược
37 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
38 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến xăng dầu
39 Ngành nghề kinh doanh khí
40 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ giám định thương mại
41 Ngành nghề kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm hoạt động tiêu hủy)
42 Ngành nghề kinh doanh tiền chất thuốc nổ
43 Ngành nghề kinh doanh ngành, nghề có sử dụng tiền chất thuốc nổ và vật liệu nổ công nghiệp
44 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ nổ mìn
45 Ngành nghề kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo quy định Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học
46 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến rượu
47 Ngành nghề kinh doanh nguyên liệu thuốc lá, sản phẩm thuốc lá, thiết bị, máy móc, thuộc chuyên ngành thuốc lá
48 Ngành nghề kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương
49 Ngành nghề hoạt động liên quan đến Sở Giao dịch hàng hóa
50 Ngành nghề hoạt động phát điện, truyền tải, bán buôn, bán lẻ, phân phối, tư vấn chuyên ngành điện lực
51 Ngành nghề hoạt động liên quan đến xuất khẩu gạo
52 Ngành nghề kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
53 Ngành nghề kinh doanh tạm nhập, tái xuất đối với hàng thực phẩm đông lạnh
54 Ngành nghề kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
55 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến khoáng sản
56 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến tiền chất công nghiệp
57 Ngành nghề hoạt động mua bán hàng hóa và những hoạt động trực tiếp liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam
58 Ngành nghề kinh doanh đối với phương thức bán hàng đa cấp
59 Ngành nghề hoạt động liên quan đến thương mại điện tử
60 Ngành nghề hoạt động liên quan đến dầu khí
61 Ngành nghề hoạt động liên quan đến kiểm toán năng lượng
62 Ngành nghề hoạt động liên quan đến giáo dục nghề nghiệp
63 Ngành nghề hoạt động liên quan đến kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
64 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
65 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
66 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ huấn luyện vệ sinh lao động, an toàn lao động
67 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ việc làm
68 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
69 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ cai nghiện thuốc lá, cai nghiện ma túy tự nguyện, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi, trẻ em
70 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ cho thuê lại lao động
71 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải đường bộ
72 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
73 Ngành nghề liên quan đến sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
74 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiểm định xe cơ giới
75 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
76 ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
77 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ sát hạch lái xe
78 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
79 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải đường thủy
80 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, phục hồi, sửa chữa phương tiện thủy nội địa
81 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
82 Ngành nghề đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức cung ứng, tuyển dụng thuyền viên hàng hải
83 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
84 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải biển
85 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ lai dắt tàu biển
86 Ngành nghề nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
87 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, phục hồi, sửa chữa tàu biển
88 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến khai thác cảng biển
89 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải hàng không
90 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, thử nghiệm, bảo dưỡng động cơ tàu bay, tàu bay, trang bị, thiết bị tàu bay và cánh quạt tàu bay tại Việt Nam
91 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sân bay, cảng hàng không
92 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ hàng không tại sân bay, cảng hàng không
93 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
94 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ huấn luyện, đào tạo nghiệp vụ nhân viên hàng không
95 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải đường sắt
96 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến kết cấu hạ tầng đường sắt
97 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến đường sắt đô thị
98 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ vận tải đa phương thức
99 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
100 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải đường ống
101 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến bất động sản
102 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến nước sạch sinh hoạt
103 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiến trúc
104 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
105 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo sát xây dựng
106 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
107 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
108 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thi công xây dựng công trình
109 Ngành nghề liên quan đến hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
110 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
111 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiểm định xây dựng
112 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
113 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
114 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ vận hành, quản lý cơ sở hỏa táng
115 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
116 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
117 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bưu chính
118 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ viễn thông
119 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ chứng thực chữ ký số
120 Ngành nghề liên quan đến hoạt động của nhà xuất bản
121 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ in, trừ in bao bì
122 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
123 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ mạng xã hội
124 Ngành nghề kinh doanh trò chơi trên mạng Internet, mạng viễn thông
125 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
126 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
127 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ gia công, sửa chữa, tái chế, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng nằm trong Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
128 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng Internet, mạng viễn thông di động
129 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền
130 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ trung tâm dữ liệu
131 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ định danh và xác thực điện tử
132 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
133 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu
134 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
135 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến những thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
136 Ngành nghề liên quan đến hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
137 Ngành nghề liên quan đến hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
138 Ngành nghề liên quan đến hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
139 Ngành nghề hoạt động của phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
140 Ngành nghề liên quan đến hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
141 Ngành nghề liên quan đến hoạt động của trường chuyên biệt
142 Ngành nghề liên quan đến hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
143 Ngành nghề liên quan đến hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục
144 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tư vấn du học
145 Ngành nghề liên quan đến hoạt động khai thác thủy sản
146 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến thủy sản
147 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
148 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
149 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến chế phẩm sinh học, hóa chất, chất xử lý môi trường, vi sinh vật trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
150 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến đóng mới, cải hoán tàu cá
151 Ngành nghề liên quan đến hoạt động đăng kiểm tàu cá
152 Ngành nghề liên quan đến hoạt động đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá
153 Ngành nghề hoạt động nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm và các Phụ lục của Công ước CITES
154 Ngành nghề hoạt động nuôi động vật rừng thông thường
155 Ngành nghề hoạt động xuất khẩu, tái xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm và các Phụ lục của Công ước CITES
156 Ngành nghề hoạt động xuất khẩu, tái xuất khẩu, nhập khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, trồng cấy nhân tạo, nuôi sinh trưởng của các loài thuộc danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm và các Phụ lục của Công ước CITES
157 Ngành nghề hoạt động chế biến, vận chuyển, trưng bày, kinh doanh, quảng cáo, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm và các Phụ lục của Công ước CITES
158 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến thuốc bảo vệ thực vật
159 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
160 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
161 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo vệ thực vật
162 Ngành nghề kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, vi sinh vật, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y
163 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kỹ thuật về thú y
164 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
165 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chăm sóc sức khỏe động vật
166 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, vắc xin, vi sinh vật, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
167 Ngành nghề kinh doanh chăn nuôi trang trại
168 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến giết mổ gia súc, gia cầm
169 Ngành nghề kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
170 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
171 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến phân bón
172 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm phân bón
173 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến giống cây trồng, giống vật nuôi
174 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến giống thủy sản
175 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
176 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
177 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, hóa chất, vi sinh vật, chất xử lý môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
178 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm biến đổi gen
179 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
180 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
181 Ngành nghề liên quan đến kinh doanh dược
182 Ngành nghề liên quan đến sản xuất mỹ phẩm
183 Ngành nghề kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
184 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến trang thiết bị y tế
185 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng, giám định về quyền tác giả và quyền liên quan)
186 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
187 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
188 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đánh giá sự phù hợp
189 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm, kiểm định phương tiện đo, chuẩn đo lường
190 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ
191 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng và dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp)
192 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phát hành và phổ biến phim
193 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ giám định cổ vật
194 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, giám sát thi công, tổ chức thi công dự án bảo quản, phục hồi và tu bổ di tích
195 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê, vũ trường
196 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ lữ hành
197 Ngành nghề kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao, doanh nghiệp thể thao chuyên nghiệp
198 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ, trình diễn thời trang, biểu diễn nghệ thuật, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
199 Ngành nghề kinh doanh bản ghi hình, ghi âm ca múa nhạc, sân khấu
200 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ lưu trú
201 Ngành nghề kinh doanh mua bán cổ vật, di vật, bảo vật quốc gia
202 Ngành nghề xuất khẩu cổ vật, di vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
203 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo tàng
204 Ngành nghề kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng và dành cho người nước ngoài)
205 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
206 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
207 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin, xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin đất đai
208 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
209 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xác định giá đất
210 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đo đạc và bản đồ
211 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
212 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
213 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
214 Ngành nghề kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
215 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thăm dò khoáng sản
216 Ngành nghề liên quan đến khai thác khoáng sản
217 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
218 Ngành nghề liên quan đến nhập khẩu phế liệu
219 Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ quan trắc môi trường
220 Ngành nghề hoạt động kinh doanh liên quan đến ngân hàng thương mại
221 Ngành nghề hoạt động kinh doanh liên quan đến tổ chức tín dụng phi ngân hàng
222 Ngành nghề hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, tổ chức tài chính vi mô, quỹ tín dụng nhân dân
223 Ngành nghề cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
224 Ngành nghề liên quan đến cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
225 Ngành nghề hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
226 Ngành nghề liên quan đến kinh doanh vàng miếng
227 Ngành nghề liên quan đến hoạt động in, đúc tiền

>>> Xem thêm: Top 10 công ty dịch vụ kế toán thuế uy tín nhất Việt Nam

Hiểu rõ và tuân thủ đúng các ngành nghề kinh doanh có điều kiện là bước quan trọng để doanh nghiệp hoạt động hợp pháp và phát triển bền vững. Với 227 ngành nghề được quy định trong danh mục ngành nghề có điều kiện, mỗi chủ doanh nghiệp cần chủ động nắm bắt thông tin và thực hiện đầy đủ thủ tục cần thiết.

Để đảm bảo mọi thủ tục liên quan đến ngành nghề kinh doanh có điều kiện được thực hiện nhanh chóng, chính xác và hiệu quả, hãy tìm kiếm sự hỗ trợ từ các chuyên gia. Công ty Kế Toán An Phát luôn sẵn sàng đồng hành cùng doanh nghiệp bạn. Liên hệ ngay hotline: 0911 725 258 để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết!